Tiger Woods và cơn khát major qua những con số
Woods của trước kia tại những giải major thường rất thành công. Ảnh: AFP. |
Khi Woods chiến thắng ở sân Torrey Pines năm 2008, anh có đủ điều kiện để trở thành người giành nhiều major nhất trong lịch sử. Với 14 chiến thắng trong 46 lần góp mặt ở các giải chính trong năm, Woods lúc đó 32 tuổi và 5 thắng - trẻ hơn 3 tuổi so với Jack Nicklaus khi ông giành được danh hiệu thứ 14 (tại PGA Championship 1975) trong bộ sưu tập 18 chức vô địch ở major.
Nhưng mọi chuyện đã thay đổi một cách đường đột. Trải qua 22 giải major trong hơn 5 năm qua Woods không một lần được tận hưởng hương vị chiến thắng.
Nhiều ý kiến cho rằng các vấn đề trong cuộc sống riêng tư đã ảnh hưởng đến Woods - đỉnh điểm là vỡ lở chuyện ngoại tình cuối năm 2009. Nhưng thực ra nhìn vào các giải major từ trước thời điểm đó cho thấy vấn đề đến từ chính lối chơi của anh. Như PGA Championship 2009, golf thủ sinh năm 1975 bước vào vòng 4 với vị trí dẫn đầu và cách biệt 2 gậy, nhưng không vô địch. Đó là lần đầu tiên ở một giải major anh để tuột cơ hội sau khi dẫn đầu ở vòng 3.
Dưới đây là những thống kê cụ thể, được chia là hai giai đoạn khác biệt về phong độ và thành tích của Woods ở các giải đấu chính (gồm Masters, US Open, British Open và PGA Championship).
Woods của hiện tại ở những giải major luôn căng thẳng và dễ vỡ vào những giải đoạn quyết định. Ảnh: AP. |
Thành tích của Woods trong lịch sử tham dự Major
Từ 1997 đến 2008 Từ 2009 đến nay
46 Giải 18
14 Vô địch 0
5 Nhì 1
3 Ba 1
26 (56.5%) Top 5 6 (35.3%)
30 (65.5%) Top 10 9 (52.9%)
41 (89.1%) Top 25 12 (70.6%)
45 (97.8%) Qua nhát cắt 16 (88.8%)
So sánh điểm từng vòng ở Major
1997 đến 2008 Từ 2009 đến nay
-1 Tổng điểm vòng 1 -9
-62 Tổng điểm vòng 2 -3
-41 Tổng điểm vòng 3 +7
-18 Tổng điểm vòng 4 +1
Tỷ lệ thành công trên Fairway
1997 đến 2008 Từ 2009 đến nay
68.2% Tổng fairway 63.7%
62% Vòng 1 65%
62% Vòng 2 65%
65% Vòng 3 66%
66% Vòng 4 56%
Tỷ lệ thành công trên Green
1997 đến 2008 Từ 2009 đến nay
68.3% Tổng Green 64.8%
65% Vòng 1 68%
68% Vòng 2 64%
71% Vòng 3 66%
67% Vòng 4 61%
Trung bình điểm Birdie
1997 đến 2008 Từ 2009 đến nay
3,94/vòng Tổng Birdie 3,68/vòng
3,4 Vòng 1 3,6
4,2 Vòng 2 3,6
3,8 Vòng 3 3,3
3,7 Vòng 4 3,4
Trung bình điểm Par
1997 đến 2008 Từ 2009 đến nay
11,71/vòng Tổng Par 11,81/vòng
11,2 Vòng 1 11,4
11,1 Vòng 2 11,3
11,3 Vòng 3 11,2
11,0 Vòng 4 10,4
Trung bình điểm Bogey
1997 đến 2008 Từ 2009 đến nay
2,76/vòng Tổng bogey 3,23/vòng
2,8 Vòng 1 2,6
2,6 Vòng 2 2,7
2,4 Vòng 3 3,5
3,0 Vòng 4 3,3